🐶 Cải Tạo Tiếng Anh Là Gì

Cải Tạo Tiếng Anh Là Gì admin 10/05/2022 Dưới đấy là những mẫu câu bao gồm chứa tự "cải tạo", trong bộ từ điển giờ đồng hồ quatangdoingoai.vnệt - tiếng Anh. Đồng sáng tạo là gì? Co-Creation là gì? Đồng phát minh sáng tạo ( tiếng Anh : Co-creation ) trong toàn cảnh của một doanh nghiệp, đề cập đến quy trình phong cách thiết kế loại sản phẩm hoặc dịch vụ trong đó người tiêu dùng đóng vai trò TT từ đầu đến cuối. Dịch trong bối cảnh "SENT SHIVERS DOWN MY SPINE" trong tiếng anh-tiếng việt. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "SENT SHIVERS DOWN MY SPINE" - tiếng anh-tiếng việt bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng anh tìm kiếm. Improve/ Rehabilitate/ Transform is to make something or someone khổng lồ become better. Bạn đang 1. Tôn tạo tiếng anh là gì? Trong giờ đồng hồ Anh, có khá nhiều từ vựng mang ý nghĩa là “ cải tạo” như là “ improve ”, “ rehabilitate ”, “ re-educate ”, “ transform ”. Hình ảnh minh họa tôn tạo đất đai. 2. Thông tin chi tiết về “ cải tạo”. Xem thêm: Giám sát tiếng Anh là gì? giảm yêu cầu, điều kiện đối với một số chủ thể khi hoạt động xây dựng thuộc 03 ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện: kinh doanh dịch vụ tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế công trình xây dựng và kinh doanh dịch vụ xây dựng. Khi cứ nghĩ đến việc Serge phải vào trại cải tạo . Thinking of Serge in the pen. OpenSubtitles2018.v3. Người chị gái có việc làm dũng cảm ấy đã bị tống vào trại cải tạo . The sister who had done that brave deed was put into an education camp. ted2019. Em tưởng anh ở trại cải tạo . I Chương trình giảng dạy coaching tiếng anh doanh nghiệp là một quá trình cải thiện kỹ năng tiếng Anh của tất cả nhân viên công ty. Với toàn cầu hóa, tiếng Anh đã trở thành ngôn ngữ quan trọng nhất của các công ty thành lập trên thế giới. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "cải tạo", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ cải tạo, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ cải tạo trong bộ từ điển Từ PsqRK. Hãy cùng studytienganh tìm hiểu về cụm từ “ cải tạo” trong tiếng anh là gì và các ví dụ cũng như các từ vựng liên quan đến nó qua bài viết dưới đây nhé! 1. Cải tạo tiếng anh là gì? Trong Tiếng Anh, có nhiều từ vựng mang ý nghĩa là “ cải tạo” như là “ improve”, “rehabilitate”, “re-educate”, “ transform” Hình ảnh minh họa cải tạo đất đai 2. Thông tin chi tiết về “ cải tạo” Phát âm Improve /ɪmˈpruːv/ Rehabilitate / Re-educate /riː ˈedʒukeɪt/ Transform /trænsˈfɔːm/ Nghĩa Tiếng Anh Improve/ Rehabilitate/ Transform is to make something or someone to become better. Re-educate is educate people who make mistakes to change into good people, honest people Nghĩa Tiếng Việt Cải tạo có nghĩa là làm cho thứ gì đó hay ai đó trở nên tốt hơn hay giáo dục lại những người mắc sai lầm thay đổi thành người tốt, người lương thiện. Cụm từ về “ cải tạo” Cụm từ Nghĩa Tiếng Việt Labour re-educates man Lao động cải tạo con người Ideological re-education Cải tạo tư tưởng To re-educate law-breakers Cải tạo những người phạm pháp vi phạm pháp luật To transform the economy Cải tạo nền kinh tế Building renovation Cải tạo công trình Rehabilitation of a fund Cải tạo công quỹ Socialist transformation Cải tạo chủ nghĩa xã hội forest improvement cải tạo rừng natural rehabilitation cải tạo tự nhiên Rehabilitated prisoners Tù nhân được cải tạo 3. Các ví dụ anh – việt Ví dụ Socialist transformation and socialist construction are two inseparable aspects of the socialist revolution. Cải tạo xã hội chủ nghĩa và xây dựng chủ nghĩa xã hội là hai mặt khăng khít của cách mạng xã hội chủ nghĩa. In October, the government will promulgate some policies to transform the economy. Vào tháng mười, chính phủ sẽ ban hành một vài chính sách để cải tạo nền kinh tế. No one in the re-education camps will be starved, be left in the cold, be punished, or be forced to work. On the contrary, they have the opportunity to reform themselves to be honest person. Không ai trong các trại cải tạo sẽ bị bỏ đói, bị bỏ mặc trong giá lạnh, bị trừng phạt, hoặc bị bắt làm việc. Ngược lại, họ có cơ hội cải cách chính mình thành người lương thiện. That house was built 10 years ago so it is old and degraded, it needs to be renovated. Ngôi nhà đó được xây dựng 10 năm trước nên nó cũ và xuống cấp, nó cần được cải tạo lại. Hình ảnh minh họa cải tạo xây dựng 4. Các từ vựng tiếng anh khác liên quan đến “ cải tạo” Từ vựng tiếng anh về tội phạm CRIMINALS Từ vựng Nghĩa Tiếng Việt Penitentiary Trại cải tạo Teenager Thiểu niên từ 13 đến 19 tuổi A criminal record Hồ sơ phạm tội Community service Lao động công ích Imprisonment Sự tống giam, sự bắt giam Break the law Vi phạm pháp luật Justice Công lý, chính nghĩa Commit a crime Phạm tội Re-offend Phạm tội nhiều lần Juvenile delinquent Tội phạm vị thanh niên chưa đủ tuổi chịu án tù Misdemeanor Tội nhẹ, tội lặt vặt Smuggling Tội buôn lậu Pickpocketing Tội móc túi Petty larceny Tội trộm cắp vặt Vandalism Tội làm hư hỏng tài sản của người khác Shoplifter Kẻ ăn cắp trong cửa hàng, siêu thị, trung tâm thương mại Swindler Kẻ lừa đảo Unlawful actions Những hành vi trái pháp luật Court Tòa án Witness Nhân chứng Judge Quan tòa, thẩm phán tối cao Lawyer Luật sư Policeman Cảnh sát Defendant Bị cáo Defense attorney Luật sư biện hộ Evidence Bằng chứng phạm tội Fraud Tội lừa đảo Grand larceny Tội trộm cắp các loại tài sản có giá trị A heist Vụ án cướp tiệm vàng, nhà băng A wanted fugitive Tội phạm đang bị truy nã A wanted notice Lệnh truy nã Accomplice Kẻ đồng lõa người phạm tội cùng Arsonist Người phạm tội phóng hỏa Assault Tội hành hung người khác Bag-snatching Tội cướp giật túi xách Breaking and entering Tội đột nhập bất hợp pháp Burglar Ăn trộm Civil law Bộ luật dân sự Hình ảnh minh họa thẩm phán Hy vọng bài viết đã mang lại cho bạn đọc những kiến thức bổ ích. Cùng học tiếng anh thật vui nhé! Hội nghị thượng đỉnh trên đảo Russky đã chứng kiến các khu nghỉ mát, các cơ sở ăn uống và giải trí,The summit on Russky Island saw the resort, catering and entertainment facilities,Câu lạc bộ bóng đá USM Alger sử dụng sân vận động bóng đá Hamadi làm sân nhà của họ vàThe USM Alger football club uses the Hamadi football stadium as their home ground andVới hội nghị thượng đỉnh trên đảo Russky, chính phủ và doanh nghiệp tư nhân khai trương khu nghỉ dưỡng, ăn tối vàWith the summit on Russky Island, the government and private businesses inaugurated resorts, dinner and entertainment facilities,Mệt mỏi với cùng một trang trí, chán ghét hương vị của các phong cách khác nhau, làm thế nào để tìm một trải nghiệm ăn uống khác nhau, tận hưởng một môi trường ăn uống khácnhau, chiếu nhà hàng kỹ thuật số đã trở thành lựa chọn hàng đầu cho việc cải tạo và nâng cấp ngành công nghiệp nhà of the same decoration, disgusted with the taste of different styles, how to find a different dining experience, enjoy a different dining environment, tuyến cho hoạt động bay đã được hoàn thành tại các sân bay Moskva, Sankt- Peterburg, Volgograd, Samara, Ekaterinburg, Kazan và Sochi. completed in the airports of Moscow, Saint Petersburg, Volgograd, Samara, Yekaterinburg, Kazan and nhà phát triển bất động sản thươngmại không chỉ tập trung vào việc lật đổ các tài sản mà còn phát triển chúng, tăng thêm giá trị cho các bất động sản để tăng thu nhập ròng của họ thông qua cải tạo và nâng real estate developers focusnot only on flipping properties but also on developing them, adding value to properties in order to increase their net incomes through renovations and cải tạo bao gồm nâng cấp hệ thống hành lý, thay thế bàn làm thủ tục nhận phòng và sảnh khởi hành rộng rãi đó, nhà máy sẽ có thể hoàn thành việc cải tạo tiết kiệm năng lượng và nâng cấp môi trường chiếu sáng mà không thực hiện bất kỳ sửa đổi điện nào và tiết kiệm thêm chi the factory will be able to complete the energy-saving renovation and upgradethe lighting environment without making any electrical modificationand saving the extra này liên quan đến việc cải tạo từ trần đến sàn, bao gồm tất cả đồ nội thất, sàn, phương pháp trang trí tường, TV và nâng cấp A/ V hoàn chỉnh cho involved floor-to-ceiling renovations, including all new furniture, flooring, wall treatments and décor, televisions and a complete A/V upgrade for each cải tạo cần thêm tính năng sống động, nhiều không gian hơn có thể tận dụng tầm nhìn mở rộng và nâng cấp hiệu quả năng lượng làm tăng sự thoải mái và giảm chi phí vận renovation needed to add vibrant character, more spaces that could take advantage of the expansive views, and energy efficient upgrades that would increase comfort and reduce operating từ năm 2007, Arktikugol đã cải tạo khách sạn và nâng cấp cơ sở hạ tầng, bao gồm cả việc xây dựng một nhà máy điện mới cùng máy phát điện diesel để khách du lịch có thể nghỉ chân tại các khu định cư 2007, Arktikugol has been renovating the hotel and upgrading the infrastructure, including building a new power station with diesel generators, in order to accommodate tourists in the old nhắm đến việc sử dụng hệ thống ETC trong các trạm thu phí đường cao tốc, việc cảitạo và nâng cấp lan can tốc độ cao ban đầu đã được thực aimed at the use of ETC system in expressway toll stations, the improvement and upgrading of the original high-speed railing were carried bản hoàn thành việc cảitạo và nâng cấp hệ thống tiêu thoát nước mưavà nước thải ở các đô thị, khu công nghiệp, khu chế xuất. industrial parks and export-processing trong căn nhà là đôi vợi chồng trẻ và con cái của họ, và họ có đề nghị với tôi về việc cải tạo khi họ dự định nâng cấp phòng của lũ young couple and their children lived in the building, and they consulted me about the renovation when they intended to renew children's nhiên, công ty Đài Loan hiện đang có kế hoạch thay đổi vàtrì hoãn việc phát hành cho đến cuối tháng 7 vì" cải tạo thiết kế và nâng cấp hiệu suất hoạt động”.However, the Taiwanese company is now pushing back thedates to the end of July because of“design overhaul and efficiency upgrades”.Vào tháng 1 chúng tôi đã lập ra một chương trình vận chuyển mới đầy tính tham vọng, bao gồm kêu gọi vốn đầu tư vào việc thiết lập lưu thôngnhanh chóng trên đường Fairmount Line, cải thiện việc tiếp cận dịch vụ sử dụng công cộng cho Silver Line, tạo ra một doanh thu mới nhằm đầu tư cho dịch vụ MBTA, và nâng cấp dịch vụ hiện January we set forth an ambitious transportation agenda, including rapid transit equity on the Fairmount Line, improved public transit access for the Silver Line,generating new revenues to make major investments in the MBTA, and improving current service việc mở rộng kinh doanh và cạnh tranh trong ngành công nghiệp, nâng cấp và cải tạo các phòng thí nghiệm là bắt Triều Tiên rất quan tâm đến việc cải tạo nâng cấp các tuyến đường sắt đã lỗi thời của tôi tin rằng những nước đầu tư vào giáo dục,y tế, cải thiện môi trường kinh doanh và tạoviệc làm thông qua nâng cấp hạ tầng sẽ tăng trưởng mạnh trong các năm believe that countries that invest in people's educationand health, improve the business environment, and create jobs through upgrades in infrastructure will emerge much stronger in the years cải tạo con tàu sân bay duy nhất của Pháp được thực hiện trong 18 tháng, đã hoàn thành vào đầu năm 2019 với chi phí 1,5 tỷ USD bao gồm nâng cấp hệ thống rada và hệ thống hạ cánh trên 18-month refit of France's only aircraft carrier, which was completed in early 2019, cost $ billionDh billion and included upgrades to the ship's radar and deck landing đốc King mong muốn tiến hành việc nâng cấp, nhưng các sĩ quan tham mưu của ông đã chỉ ra rằng nguồn lực cần thiết để hoàn thành việc cảitạo này sẽ ảnh hưởng đến việc chế tạo và sửa chữa những tàu sân bay mới lớn hơn và có khả năng King favored having the conversions done, but his staff officers pointed out that allocating the resources required to accomplish this would delaythe construction and repair of newer, larger, and more capable aircraft chuyên gia cũng cảnh báo rằng ngoài việc tập trung đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, cũng cần phải nâng cấp hoặc cải cách các chương trình đào tạo và phương pháp để nhân viên có thể đáp ứng được nhu cầu của Công nghiệp also warn that besides focusing on training high-quality human resources, it is also necessary to upgrade or reform training programmes and methods so that employees can meet the demands of Industry dự án,Thái Lan sẽ nhằm vào sự đầu tư của Singapore trong việc duy trì, sửa chữa vàcải tạo máy bay, như một phần của nâng cấp trị giá 5,7 tỷ đô la Mỹ cho Sân bay Quốc tế U- the project, Thailand will aim to take on Singapore's dominance in aircraft maintenance, repair and overhaul as part of a US$ billion upgrade of U-Tapao International khác, việc sạc không dây cộng hưởng chủ yếu là nâng cấp của IET, cải thiện hiệu suất để cho phép nạp nhanh hơn và sạc nhiều thiết bị thông qua việc tạo ra một trường điện từ lớn hơn kéo dài trên tất cả wireless charging, on the other hand, is essentially an upgrade to IET, improving performance so as to allow for faster and multi-device charging through the creation of a bigger electromagnetic field that extends on all đảm nhận việc bảo trì hàng ngày, cải tạo cơ sở vật chất, kiểm tra và thay thế thiết bị, và sửa chữa nâng cấp cho các phòng, địa điểm hoạt động và cơ sở vật chất, để cung cấp cho khách hàng dịch vụ tối team takes care of everyday maintenance, renovates deteriorated facilities, inspects and replaces equipment, and makes upgrade repairs for rooms, operated venues, and facilities, in order to provide customers with optimum một thị trường ở Dubai, các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất về chỗ ở sinh viên, đã nhận được khoản tài trợ 10 triệu đô la nhưlà một phần của Vòng C+ nâng cấp các giải pháp công nghệ của nền tảng bao gồm hệ thống hóa trải nghiệm ứng dụng gốc và làm việc để cải thiện cấp độ dịch vụ thông minh thông qua ứng dụng trí tuệ nhân a Dubai, United Arab Emirates-based marketplace for student accommodation, received an additional $10m funding aspart of its Series C+ round o upgrade the platform's technology solutions including the systemisation of the native app experience, and work to improve the intelligent service level through application of Artificial nâng cấp từ Bluetooth lên tạo điều kiện cho hai cải tiến nổi bật so với phiên bản gốc, cụ thể là phạm vi tăng và khối lượng thiết bị thông minh có thể được kết nối với một ô upgrade from Bluetooth to facilitated two standout improvements over the original version, namely increased range andthe volume of smart devices that can be connected to a load dựng các nhà máy mới bên cạnh việc cải tạo nâng cấp các nhà máy sẵn có là minh chứng cho những bước tiến không ngừng của Công new factories together with upgrading the existing plants is a persuasive evidence for the relentless progress of the cuộc khảo sát, 90 phần trăm của việc cải tạo chủ nhà đã thay đổi phong cách phòng tắm của họ trong quá trình nâng home owners indicate that they are changing the style of their master bathroom during an việc đầu tư vốn vào dự án nângcấp Cảng Mariel, Brazil đã cấp một hạn mức tín dụng để cải tạo và mở rộng năm sân bay ở cubavà gần đây đã ký thỏa thuận tuyển mộ bác sĩ Cuba để giải quyết tình trạng thiếu nhân sự phục vụ y tế nông thôn của addition to financing the refurbishing of Mariel Harbor, the Brazilians have extended a line of credit to renovate and expand five airports acrossthe island and have recently signed a deal to hire 6,000 Cuban doctors to fill shortages in Brazil's rural health coverage. đặt tại một trong các trục bên trong của Tháp. of the Tower's internal shafts. nâng cấp, xây dựng mới trụ sở cơ quan có tổng mức đầu tư dưới ba tỷ đồng; and building of offices of agencies with a total investment capital of under VND 3 billion;Bảo vệ công trình cải tạo nhà tương lai của bạn bằng cách đảm bảo chắc chắn rằng nhà sẽ không sụp đổ vào bạn nền nhà, các vấn đề cấu trúc chính và nó sẽ vẫn luôn khô mái nhà, nền nhà, cửa sổ.Protect your future renovation work by making certain the house won't collapse on youfoundation, major structural problems and that it will remain dryroof, siding, windows. đảm bảo chắc chắn rằng nhà sẽ không sụp đổ vào bạn nền nhà, các vấn đề cấu trúc chính và nó sẽ vẫn luôn khô mái nhà, nền nhà, cửa sổ.Shield your future renovation work by ensuring the home won't collapse on youfoundation, major structural issues and that it will stay dry roof, siding, windows.Đối với tổ chức chưa đủ điều kiện để xếp hạng thì đầu tư dưới 3 tỷ đồng, nhà ở riêng organizations not eligible for ranking are construction,repair and renovation works have a total investment of under 3 billion, individual housing. đảm bảo chắc chắn rằng nhà sẽ không sụp đổ vào bạn nền nhà, các vấn đề cấu trúc chính và nó sẽ vẫn luôn khô mái nhà, nền nhà, cửa sổ.Shield your future renovation work by guaranteeing the house won't collapse on youfoundation, major structural problems and that it's going to stay dry roof, siding, home windows.Thay vì lựa chọn chủ nghĩa tối giản Scandinavia của nhiều công trình cải tạo thời nay, Note Design Studio đã chọn sử dụng các sắc thái màu vàng, xanh lá cây và hồng khi biến văn phòng Stockholm cũ này thành một ngôi nhà of opting for the Scandinavian minimalism of many contemporary renovations, Stockholm-based design house Note Design Studio chose to use shades of yellow, green and pink when transforming this old office into a thành vào tháng 3 năm 2004, các công trình cải tạo đã được mở rộng và chi phí hơn hai tỷ in March 2004, the renovation works were extensive and cost over two billion quan chức cho biết nócó thể được liên kết với các công trình cải tạo đang được thực hiện trên nhà said the blaze could be related to renovation works being carried out at the cathedral. kiến trúc độc đáo của ngôi chùa, và rằng các kiến trúc sư sẽ phục chế những cấu trúc bị phá hủy hoặc không thể khắc unique architectural style of the temple, and that structures destroyed or irreparable will be reconstructed by architects. được tài trợ bởi Bộ Văn hóa và Di sản Quốc gia Ba Lan đã bảo vệ tài sản và mở cửa cho khách du lịch.[ 1][ 2].Presently, successive renovation works since 2013, financed by the Ministry of Culture and National Heritage of Poland have secured the property, opening the site to tourists.[4][5].Cải tạo D- I- Y rất phổ biến với nhiều chủ nhà và trong hầu hết các trường hợp,chúng rẻ hơn và thành công không kém những công trình cải tạo chuyên nghiệp được thực hiện một cách chính renovations are popular among many homeowners and in most cases they are cheaper and just as successful as professional renovations- providing they are carried out khi không có nguồn cung bán lẻ mới được giao trong quý đầu tiên của năm nay, Trung tâm mua sắm Sorya, một trong những trung tâm mua sắm mục đích xây dựng đầu tiên ở Phnom Penh,công bố các công trình cải tạo, với các trung tâm mua do relaunch như' Sorya Center there was no new supply in 1Q2016, Sorya Shopping Center, one of Phnom Penh's first purpose-built shopping malls,announced renovation works, with the mall due to be relaunched as Sorya Center công trình cải tạo khác nhau, được hỗ trợ bởi các quỹ của chính phủ và quyên góp cá nhân, đã được thực hiện trên toàn công viên, đáng chú ý là Phòng khiêu vũ Tây Ban Nha, tòa nhà Arcade hiện đang tổ chức các lớp học nghệ thuật và studio nghệ thuật, và bảng hiệu neon theo phong cách nghệ renovations, backed by government funds and individual donations, have been undertaken throughout the park, notably the Spanish Ballroom, the Arcade building that now hosts art classes and art studios, and the art deco style neon nay, cao nguyên giữ một“ làng” tâm trạng, các sườn núi vẫn còn“ nổi loạn” tinh thần, với nhiều nghệ sĩ và các hiệp hội dựa trên đó, nhưng xã hội học của khu phốđã phát triển đáng kể với các công trình cải tạo, sự gia tăng tiếp theo của giá bất động sản và đến lớn của các gia đình thượng tầng lớp trung lưu bobos.Nowadays the plateau keeps a"village" mood, the slopes still have a"rebel" spirit, with many artists and associations based there,but the sociology of the neighbourhood has considerably evolved with the renovation works and the subsequent rise in real estate prices and massive arrival of upper-middle-class familiesbobos.Trong côngtrình cải tạo năm 1989, năm nhân viên đã chết sau sự sụp đổ của một phần của sân vận động.[ 1] Năm 2002, sân vận động được đổi tên để vinh danh Renzo Barbera, chủ tịch huyền thoại của Palermo vào những năm 1970.[ 1].During the 1989 renovation works, five employees died following the collapse of a section of the stadium.[56] In 2002 the stadium was renamed in honour of Renzo Barbera, legendary Palermo chairman in the 1970s.[56].Có thể sử dụng EDGE cho tất cả các loại công trình, bao gồm công trình xây mới,EDGE can be used for buildings of all vintages, including new construction,Các trạm trước đây là tối tăm và chật hẹp trải qua các công trình cải tạo mở rộng và được tái sinh trong năm 2011 như Osaka Station City, một trong những nhà ga hấp dẫn nhất của Nhật formerly dark and cramped station underwent extensive renovation works and was reborn in 2011 as Osaka Station City, one of Japan's most attractive railway lô đất thường nhỏ,bằng đúng kích cỡ của những công trình cảitạo, hoặc lớn hơn một lots are generally small,Công trình cảitạo cung điện Berlin bị phá huỷ trong Thế chiến thứ 2 được chờ đợi từ lâu đang gần hoàn tất. was destroyed during World War II, is finally nearing Industrial Trust đã hoàn tahnhf 77 triệu đô laSingapore AEI tại 30A Kallang Place và các công trình cảitạo tại các tòa nhà hiện tại ở Cụm Kallang Basin Industrial Trust completed the S$77million AEI at 30A Kallang Place and improvement works at the existing buildings in the Kallang Basin 4 ốp tường mộcmạc màu vàng có thể tạo cảm giác hoài cổ, vì vậy nhiều công trình cải tạo nhà được lát bằng gạch cổ, gạch ốp tường họa tiết cho nhà ceramic wall tile yellow can create a nostalgic feeling, so many home renovations are paved with antique tiles, ceramic wall tiles texture for Notice Thôngbáo dừng- Một thông báo căn cứ vào người cho vay xây dựng bởi một người góp phần chưa thanh toán cho một công trình cảitạo nhằm mục đích ngăn chặn vốn Notice-A notice given a construction lender by an unpaid contributor to a work of improvement for the purpose of intercepting loan là, tiến lên chủ nghĩa xã hội từ chế độ dânchủ nhân dân là một công trìnhcải tạo và xây dựng khổng lồ, diễn ra trên tất cả các lĩnh vực, các quan hệ của đời sống xã marching to socialism frompeople's democratic regime would be a huge process of both transformation and construction in all areas and relationships of social bao gồm các giai đoạn trong quá trình khai triển, khi quyết định thực hiện, tìm kiếm thông tin,có tính khả thi và hướng hẫn cần thiết cho thiết kế và triển khai một công trình cảitạo hay xây includes the stages in the development, decisions to be taken, information requirements,feasibility and advice necessary in the design and development of a new or adapted bao gồm các giai đoạn trong quá trình khai triển, khi quyết định thực hiện, tìm kiếm thông tin,có tính khả thi và hướng hẫn cần thiết cho thiết kế và triển khai một công trình cảitạo hay xây includes all stages in development, including decisions to be taken, information requirements,feasibility and advice necessary for the design and development of a new or adapted building.

cải tạo tiếng anh là gì