🫎 Nhà Máy Phát Điện Tiếng Anh Là Gì
Chuyển đến Máy phát điện là gì? — Máy phát điện là gì? Máy phát điện có tên tiếng Anh là electric generator, thường hay được gọi ngắn gọn là máy phát, là … 8 thg 11, 2018 — Thì trong tiếng anh, máy phát điện được dịch sang là electric generator, hoặc dynamo.
1. Máy phát điện trong tiếng anh là gì? Trong Tiếng Anh, Máy phát điện được gọi là Generator. Hình ảnh minh họa Máy phát điện 2. Thông tin chi tiết về máy phát điện. Về phát âm: Máy phát điện trong Tiếng Anh được phát âm là /ˈdʒen.ər.eɪ.tər/. Về loại từ:
2 2."Máy Phát Điện" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt; 3 3.Máy phát điện tiếng Anh là gì - Jes.edu.vn; 4 4.MÁY PHÁT ĐIỆN in English Translation - Tr-ex; 5 5."máy phát điện" tiếng anh là gì? - EnglishTestStore; 6 6.Máy phát điện tiếng anh là gì
máy phát điện hoặc máy phát điện là một danh từ (danh từ) Nghĩa tiếng Anh . Máy phát điện là thiết bị sử dụng nguyên lý cảm ứng điện từ để biến đổi cơ năng thành năng lượng điện.
nghĩa trong tiếng Anh. Máy phát điện là thiết bị biến đổi cơ năng thành năng lượng điện bằng nguyên lý cảm ứng điện từ. nguồn năng lượng cơ học trong máy phát điện khá đa dạng từ sơ cấp đến phức tạp, ví dụ: tuabin hơi, tuabin nước, … nhưng phổ biến nhất hiện nay là sử dụng động cơ đốt. Nghĩa tiếng Việt.
Học tiếng Anh theo chủ đề Phi Hành Gia không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ vựng mà còn tăng thêm hiểu biết của bản thân về những bí ẩn xa xôi, vượt ra khỏi thiên hà.Dưới đây là tổng hợp những từ vựng một cách đầy đủ nhất về Phi Hành Gia. Hãy cùng bọn mình
Tủ điện chuyển mạch có tên Tiếng Anh là Automatic Transfer Switchs, ký hiệu là ATS. Tủ điện là thiết bị có nhiệm vụ khớp nối với hệ thống điện và máy phát điện của công trình dân dụng hoăc công nghiệp. Tủ tự động chuyển tải sang nguồn điện dự phòng như máy phát
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ nhà máy điện trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nhà máy điện tiếng Nhật nghĩa là gì. - でんきこうじょう - 「電気工場」 * n - はつでんしょ - 「発電所」.
0. Nhà máy thuỷ điện từ tiếng anh đó là: hydroelectric power plant; hydroelectric plant. Answered 6 years ago. Rossy. Download Từ điển thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành PDF. Please register/login to answer this question. Click here to login. Found Errors?
eSWMMbi. Ở giữa sa Latinh nổi lên từ mặt the middle of the Atacama Desert in northern Chile,the first solar thermal power plant in Latin America emerges from the Úc đã công nhất thế giới tại cảng government of South Australia has announced plans toconstruct the world's largest single-tower solar thermal power plant in Port ngoái, Hàn Quốc đã đóng cửa năm nhà máy nhiệt điện cũ nhằm nỗ lực cải thiện chất lượng không year, South Korea shut down five ageing coal-fired power plants in a bid to improve its air cần cho tủ lạnh kết hợp vớiI need for the refrigerator combination withTrung Quốc đã đình về dư thừa năng lực sản xuất và thúc đẩy gia tăng tỷ trọng năng lượng is holding back on building new coal-fired power plants to avoid risks from overcapacity and promote a clean energy bốc lên từ ống khói nhà máy nhiệt điện, nhìn trong khoảng bờ sông Hàn chạy qua thủ đô Seoul của Hàn Quốc. ẢnhSmoke rises from the chimneys of thermal power plants, looking at the banks of the Han River running through the South Korean capital, Trung tâm Than đá sạch của IEA,According to the IEA Clean Coal Centre,Applause That will have thesame near-term impact as shutting down 1,300 coal-fired power tất cả các dự án được thựchiện, đồng bằng sông Cửu Long sẽ trở thành một khu vực có mật độ nhà máy nhiệt điện cao vào năm all the projects are implemented,Hơn 280 nhà máy nhiệt điện của Mỹ đã ngừng hoạt động hoặc tuyên bố họ sẽ đóng cửa kể từ năm than 280 coal plants have shut down or announced they would shut down since Clean ước tính khoảng 5-10% lượng CO2 thải ra từ nhà máy nhiệt điện có thể được lưu trữ bằng công nghệ của predicts that only about5 to 10 percent of the carbon released from coal plants can be captured using their đá phiến dầu được sử dụng ở nhà máy nhiệt điện, Ida- Viru chứa hầu hết nguồn năng lượng của oil shale is used in thermal power plants, the earth in Ida-Viru contains most of Estonia's energy biệt lớn nhất trong thiết kế của nhà máy nhiệt điện là do các nguồn nhiên liệu khác Bridge- Một số nhà máy nhiệt điện than dự kiến sẽ được xây dựng ở ĐBSCL theo kế hoạch phát triển điện lực quốc gia giai đoạn 2011- Bridge- Several coal thermal power plants are expected to be built in the Mekong Delta under the 2011-2020 plan for national power trưởng Nguyễn Văn Tài cho biết nhà máy nhiệt điện đã đóng góp khoảng 35% tổng sản lượng điện và số tiền được tăng Nguyen Van Tai said thermal power plants were contributing about 35% of the total power output and the amount was kế hoạch phát triển điện năng được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt,Under the power development plan approved by the Prime Minister, cách trộn than mới thì lượng than tiết kiệm được sẽ rất savings will be koei đã thiết kế và suất 30MW đã đi vào vận hành hòa vào lưới điện quốc gia Lào. already been put into operation and entered into the national grid of hoạch của các nhà hoạt động là nhằm đóng cửa nhà máy nhiệt điện trong vài ngày để phản đối tình trạng gây ấm nóng toàn activists' plan was to try to shut down the coal-fired power station for a few days as a protest against global công nghiệpsử dụng hàng trăm nghìn nhà máy nhiệt điện, mỏ than và chuỗi cung ứng trên cả industry employs hundreds of thousands in thermal power plants, coal mines and supply chains across the country.
Trang chủ Từ điển đa ngữ WIKI Ngữ pháp Tiếng Anh Từ điển chuyên ngành Việt-Anh “Nhà máy điện .” dịch sang Tiếng Anh là gì? Nghĩa Tiếng Anh Kinh tế power plant Ví dụ □ vài công ty bán các trái phiếu dài hạn để có nguồn vốn xây dựng các nhà máy điện mới. some companies sell long-term bonds in order to finance construction of new power plants. Tương tựKỹ sư điện và điện tửMáy phát điệnMáy tính tiền đã được điện toán hóabố trí mặt bằng cho nhà máyGiám đốc nhà máyNhà máyNhà máy lọc dầunhà máy dệt vảinhà máy ép dạnhà máy nhuộm hoàn tất
nhà máy phát điện tiếng anh là gì