🦖 Số Thứ Tự Tiếng Pháp

Họ trước hay tên trước? Trong tiếng Pháp, người ta thường xưng tên trước rồi mới đến họ. Với những câu hỏi như: "Quel est ton nom ?" (cách hỏi không chính quy) hoặc "Quel est votre nom ?" (cách hỏi chính quy), cần trả lời tên trước rồi mới đến họ. Tuy nhiên, trong ngữ cảnh chính quy hoặc hành chính, khi viết, người ta sẽ đặt họ trước tên sau. Nút tam giác tại đoạn số 2: Bạn nhấp vào nút này giúp xem từng nét chữ Nút tại đoạn số 3: cho mình xem hiển thị đường nét mờ (màu xám) Nút số 4: Đổi màu những nét chữ Nút số 5: biến đổi tốc độ viết một nét chữ Nút số 6: biến đổi tốc độ viết các nét chữ MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN. Thứ ba, đổi mới công tác tự đánh giá, đánh giá đội ngũ nhà giáo. Đánh giá không đúng, không chính xác sẽ làm cho giáo viên không biết được chất lượng giảng dạy của mình như thế nào, mình cần phát huy gì Bạn đang xem: Số thứ tự tiếng Anh từ 1 đến 100 | Món Miền Trung Tại Món Miền Trung. Số thứ tự tiếng Anh từ 1 đến 100 viết như thế nào, viết tắt như thế nào. Dưới đây là cách viết số thứ tự trong tiếng Anh. Bên cạnh đó, English4u sẽ hướng dẫn các bạn cách Các cụm từ tương ứng với từ số lượng trong tiếng Anh thường được sử dụng, như sau: Đồng thời, có thể tham khảo các từ đồng nghĩa như: decrease; magnitude; inadequacy; negativeness; negativity; number; smallness; deficiency; positivity; …. Trên thực tế, các từ số lượng tiếng Anh Số thứ tự và số đếm trong tiếng anh: Cách đọc, cách viết và một số lưu ý đặc biệt về số trong tiếng anh Giải thích nấu ăn và có kinh nghiệm về giảm cân. Từ lâu mình đã tìm hiểu về các phương pháp giảm cân, Hàm lượng calo trong từng món ăn. Nên loạt bài mình 1. 一 nhất ,.. số một 2. 〡 cổn ,.. nét sổ 3. 丶 chủ ,.. điểm, chấm 4. 丿 phiệt ,.. nét sổ xiên qua trái 5. 乙 ất ,.. vị trí thứ 2 trong thiên can 6. 亅 quyết ,.. nét sổ có móc 7. 二 nhị ,.. số hai 8 亠 đầu ,.. 9. 人 (亻) nhân ( nhân đứng) ,.. người 10. 儿 Nhi ,.. Trẻ con 11. 入 nhập ,.. vào 12. 八 bát ,.. số tám 13 冂 quynh ,.. vùng biên giới xa; hoang địa Những động từ đi liền trước động từ thêm ing. Liên từ và cách sử dụng. Câu hỏi đuôi. Số đếm và số thứ tự. Ngày, tháng, năm, 4 mùa, cách nói giờ. Cách nhấn trọng âm. Cách phát âm -ed. Cách phát âm đuôi -s, -es, -ed. Các cách đặt câu hỏi trong tiếng Anh. 3. Cách sử dụng số thứ tự trong Tiếng Anh. 1. Phân biệt số đếm và số thứ tự trong Tiếng Anh. Để cho dễ hiểu, bạn hãy tưởng tượng đến 1 cuộc thi chạy gồm có 10 người tham gia. Số đếm sẽ được sử dụng để đếm số lượng, chẳng hạn như "Có 10 người tham gia LWXZbjL. Bài học tiếng Pháp hôm nay của chúng ta, cùng tổ chức giáo dục Cap Education - Học tiếng Pháp Cap France tìm hiểu một chủ đề từ của trình độ A1, số thứ tự trong tiếng Pháp. 1. Cách thành lập số thứ tự trong tiếng Pháp 2. Các số thứ tự trong tiếng Pháp 3. Cách viết tắt số thứ tự trong tiếng PhápHãy ghi chép lại các từ vựng mà các bạn chưa biết vào sổ tay ghi nhớ từ vựng xinh xắn nha các bạn còn bất kỳ câu hỏi nào chưa có đáp án liên quan đến tiếng Pháp, du học Pháp, các cơ hội nghề nghiệp khi biết tiếng Pháp, hãy liên hệ với CAP qua fanpage Học Tiếng Pháp - Cap France để được giải đáp thắc mắc. Đừng quên truy cập vào website Cap Education và theo dõi fanpage Học Tiếng Pháp - Cap France để cập nhật các bài học mới mỗi ngày. Hãy vào Cap France mỗi ngày để học những bài học tiếng pháp hữu ích bằng cách bấm xem những chuyên mục bên dưới >>> Dịch vụ hỗ trợ du học Pháp và Canada hồ sơ du học, thủ tục hành chính, thủ tục nhập học, đưa đón, tìm nhà >>> Dịch vụ hỗ trợ xin định cư Canada với sinh viên đã có bằng cấp tại Canada >>> Học Tiếng Pháp Online chuyên mục này giúp bạn học từ vựng, ngữ pháp, luyện nghe, luyện nói, viết chính tả tiếng pháp >>> Cổng thông tin du học Pháp Cập nhật tất cả các thông tin về hồ sơ du học, cuộc sống du học như việc làm thêm, thủ tục hành chính Pháp, thực tập, gia hạn visa,... >>> Cổng thông tin du học Canada Cập nhật tất cả các thông tin về hồ sơ du học, cuộc sống du học như việc làm thêm, thủ tục hành chính Canada, thực tập, gia hạn visa,... >>> Khóa Học Tiếng Pháp Tại TPHCM chuyên mục này giúp bạn muốn học tiếng pháp chuẩn giọng bản ngữ, dành cho các bạn muốn tiết kiệm thời gian học tiếng Pháp với giảng viên 100% bản ngữ, đây là khóa học duy nhất chỉ có tại CAP EDUCATION với chi phí ngang bằng với các trung tâm khác chỉ có giảng viên là người Việt. Ngoài ra đối với các bạn mới bắt đầu học mà chưa thể giao tiếp nghe hiểu bài được bằng tiếng Pháp và không giao tiếp tốt được bằng tiếng Anh thì hãy học lớp kết hợp giáo viên Việt và giáo viên Pháp. Khóa học này giúp các bạn bắt đầu học tiếng Pháp dễ dàng hơn vì được học ngữ pháp và luyện viết giáo viên Việt Nam, luyện phát âm và giao tiếp với giáo viên Pháp. Rất nhiều các khóa học từ cơ bản cho người mới bắt đầu đến các khóa nâng cao dành cho ai có nhu cầu du học Pháp. Hãy có sự lựa chọn tốt nhất cho mình. Đừng để mất tiền và thời gian của mình mà không mang lại hiệu quả trong việc học tiếng Pháp. >>> Tự học Tiếng Pháp online miễn phí qua trang youtube HỌC TIẾNG PHÁP NHANH - CAP EDUCATION tại đây Chuyên mục giúp bạn học Tiếng Pháp mỗi ngày thông qua các video bài giảng. Tags so thu tu trong tieng phap, hoc tieng phap o dau, hoc tieng phap online, hoc tieng phap co ban, tu van du hoc phap, dich vu ho tro xin dinh cu canada, to chuc dao tao tieng phap, hoc tieng phap giao tiep, tu van du hoc canada, dinh cu canada dien du hoc by Published 30/07/2015 Updated 03/10/2018 Nói về thời gian bằng tiếng Pháp Các thứ trong tuần, các ngày trong tháng, các tháng và các mùa trong năm. Cấu trúc ngữ pháp, cách sử dụng và ví dụ. Các bài học tiếng Pháp online liên quan – Cách sử dụng số đếm trong tiếng Pháp Cách sử dụng, vị trí, cách viết và sự nối vần – Cách sử dụng số thứ tự trong tiếng Pháp Danh từ và tính từ chỉ thứ tự Nói về thời gian bằng tiếng Pháp Thứ, ngày tháng và các mùa – Học tiếng Pháp online Nói về thời gian bằng tiếng Pháp Thứ, ngày tháng và các mùa 1. Cách giới thiệu thứ, ngày tháng trong tiếng Pháp Nous sommes / On est / C’est C’est dùng trong văn nói + một trong các trường hợp sau 1. thứ 2. le + số đếm + tên tháng riêng ngày mùng 1 là le premier – số thứ tự + số chỉ năm 3. le tên thứ + số đếm + tên tháng riêng ngày mùng 1 là le premier – số thứ tự + số chỉ năm Chú ý a. Nếu chỉ có ngày tháng thì b. Nếu có thứ ngày tháng thì a. luôn có mạo từ xác định le trước ngày. b. luôn có mạo từ xác định le trước thứ. Ví dụ Hôm nay là thứ 2 /3/4/5/6/7/ chủ nhật. Nous sommes lundi, mardi, mercredi, jeudi, vendredi, samedi, dimanche On est lundi, mardi, mercredi, jeudi, vendredi, samedi, dimanche On est lundi, mardi, mercredi, jeudi, vendredi, samedi, dimanche Có thể thêm Aujourd’hui, ở đầu câu. Ví dụ Aujourd’hui, nous sommes lundi. Hôm nay là thứ 4 ngày 8 tháng 11 năm 1998 Nous sommes le mercredi 18 novembre 1998. phải có mạo từ xác định le đứng trước thứ của cụm từ chỉ thứ ngày tháng Paris, ngày 8 tháng 8 năm 1998 Paris, le 8 août 1998 phải có mạo từ xác định le đứng trước ngày của cụm từ chỉ ngày tháng 2. Cấu trúc cụm từ nói về ngày tháng le + số đếm + tên tháng riêng ngày mùng 1 là le primier Ví dụ ngày mùng 1 tháng 5 le premier mai ngày 12 tháng 6 le douze juin Hôm nay là mùng 1 hay mùng 2? Nous sommes le premier ou le deux? 3. Các thứ và mạo từ xác định le từ chỉ thứ lundi, mardi, mercredi, jeudi, vendredi, samedi, dimanche đứng một mình, không có mạo từ xác định le ở đằng trước để chỉ một ngày chính xác nào đó. Khi có mạo từ xác định le đứng trước từ chỉ thứ lundi, mardi, mercredi, jeudi, vendredi, samedi, dimanche thì nó các nghĩa là thứ 2, 3,… hàng tuần. Ex thứ 2 tôi ở Berlin. Lundi, je suis à Berlin. Thứ 2 và thứ 5 hàng tuần tôi ở Lyon. Le lundi et le jeudi, je suis à Lyon. 4. Các buổi trong ngày matin, après-midi, soir và mạo từ xác định le ta dùng mạo từ xác định le trước các buổi trong ngày để chỉ cả buổi đó. le matin = toute la matinée cả buổi sáng l’après-midi = tout l’après-midi cả buổi chiều le soir = toute la soirée cả buổi tối Ngày mai, tôi ở nhà cả buổi sáng. Demain, je serai chez moi le matin. toute la matinée – cả buổi sáng 5. Nói về các tháng trong năm Nous sommes en + tên tháng Nous sommes au mois de + tên tháng. Đang là tháng 7 Nous sommes en juillet Nous sommes au mois de juillet Đang là tháng 8 Nous sommes en août Nous sommes au mois d’août 6. Nói về mùa trong năm. Đang là mùa xuân, hè, thu, đông Nous sommes au printemps, en été, en automne, en hiver. 7. Đối với năm ta dùng en + số đếm chỉ năm. Nous sommes en + số đếm chỉ năm. vào năm 2018 Đang là năm 2018 en 2018 Nous sommes en 2018. 8. Đối với thế kỷ ta dùng au + số thứ tự + siècle Nous sommes au + số thứ tự + siècle vào thế kỷ 21 đang là thế kỷ 21 au vingt-et-unième siècle Nous sommes au vingt-et-unième siècle. Từ vựng tiếng Pháp về các danh từ chỉ ngày, tháng, năm hôm nay, ngày nay, thời nay \ adv aujourd’hui Hôm nay, ngày 3 tháng 2 đang là mùa đông Aujourd’hui, nous sommes le 3 février. C’est l’hiver. tuần \ ou \smɛn\ nf une semaine la semaine Các ngày trong tuần Les jours de la semaine thứ hai \ nm lundi Hôm nay là thứ hai Aujourd’hui, nous sommes lundi. Aujourd’hui, on est lundi. Aujourd’hui, c’est lundi. văn nói thứ hai tuần trước \ nm lundi dernier thứ hai tuần tới lundi prochain thứ ba \ nm mardi Anh ấy đến vào ngày thứ ba. \vjɛ̃\ Il vient le mardi. Hôm nay là thứ ba. Aujourd’hui, nous sommes mardi. Aujourd’hui, on est mardi. Aujourd’hui, c’est mardi. văn nói thứ ba tuần tới \ nm mardi prochain thứ ba tuần trước mardi dernier ngày thứ ba đầu tiên của tháng \ le premier mardi du mois tối thứ ba \swaʁ\ mardi soir Tôi sẽ trở lại vào ngày thứ ba. \ Je reviendrai mardi. thứ tư \ nm mercredi tối thứ tư mercredi soir Hôm nay là thứ tư. Aujourd’hui, nous sommes mercredi. Aujourd’hui, on est mercredi. Aujourd’hui, c’est mercredi. văn nói thứ năm \ nm jeudi thứ năm tuần tới jeudi prochain thứ năm tuần trước jeudi dernier tối thứ năm jeudi soir Hôm nay là thứ năm. Aujourd’hui, nous sommes jeudi . Aujourd’hui, on est jeudi . Aujourd’hui, c’est jeudi. văn nói Ngày thứ năm đầu tiên của tháng le premier jeudi du mois thứ sáu \ nm vendredi Hôm nay là thứ sáu. Aujourd’hui, nous sommes vendredi. Aujourd’hui, on est vendredi. Aujourd’hui, c’est vendredi. văn nói tối thứ sáu vendredi soir thứ bảy \ nm samedi Anh ấy sẽ đến vào thứ bảy. \ Il viendra samedi. thứ bảy tuần trước samedi dernier thứ bảy tuần tới samedi prochain làm việc vào thứ bảy hàng tuần \ travailler le samedi Hôm nay là thứ bảy Aujourd’hui, nous sommes samedi. Aujourd’hui, on est samedi. Aujourd’hui, c’est samedi. văn nói chủ nhật \ nm dimanche chủ nhật tuần trước dimanche dernier tối chủ nhật dimanche soir Hôm nay là chủ nhật. Aujourd’hui, nous sommes dimanche . Aujourd’hui, on est dimanche . Aujourd’hui, c’est dimanche . văn nói Các ngày trong tuần thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy, chủ nhật. Les jours de la semaine lundi, mardi, mercredi, jeudi, vendredi, samedi, dimanche. Các tháng trong năm Les mois de l’année tháng một \ nm janvier Tháng một có 31 ngày Janvier a 31 jours. Đang là tháng một. Nous sommes en janvier. Nous sommes au mois de janvier. tháng hai \ nm février Hôm nay, ngày mùng 3 tháng 2. Aujourd’hui, nous sommes le 3 février. Đang là tháng hai. Nous sommes en février. Nous sommes au mois de février. tháng ba, sao Hỏa Mars \maʁs\ nm mars Tôi sẽ đợi đến ngày mùng 4 tháng ba. J’attendrai jusqu’au 4 mars. Đang là tháng ba. Nous sommes en mars. Nous sommes au mois de mars. tháng tư \ nm avril vào tháng tư Au mois d’avril Tháng tư có 30 ngày. Les mois d’avril a 30 jours. Đang là tháng tư Nous sommes en avril. Nous sommes au mois d’avril. tháng năm \mɛ\ nm mai ngày mùng 1 tháng năm le premier mai Đang là tháng năm. Nous sommes en mai. Nous sommes au mois de mai. tháng sáu \ʒɥɛ̃\ nm juin Đang là tháng sáu. Nous sommes en juin. Nous sommes au mois de juin. tháng bảy \ nm juillet vào tháng bảy au mois de juillet Đang là tháng bảy Nous sommes en juillet. Nous sommes au mois de juillet. tháng tám \u\ ou \ut\ ou \ nm août Tháng 8 có 31 ngày. L’août a 31 jours. vào đầu tháng tám \ au commencement d’août vào cuối tháng tám. à la fin d’août Đang là tháng 8 Nous sommes en août. Nous sommes au mois d’août. tháng chín \ nm septembre Tháng chín có 30 ngày. Le mois de septembre a 30 jours. Đang là tháng 9. Nous sommes en septembre. Nous sommes au mois de septembre. tháng mười \ nm octobre Tháng mười có 31 ngày. Le mois d’octobre a 31 jours. Anh ấy đi nghỉ trong tháng 10. Il prend les vacances en octobre. Đang là tháng 10 Nous sommes en octobre. Nous sommes au mois d’octobre. tháng 11 \ nm novembre ngày 1 tháng 11 le premier novembre Đang là tháng 11. Nous sommes en novembre. Nous sommes au mois de novembre. tháng 12 \ nm décembre Tháng 12 có 31 ngày. Décembre a 31 jours. Đang là tháng 12 Nous sommes en décembre. Nous sommes au mois de décembre. Các tháng trong năm tháng 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 Les mois de l’année janvier, février, mars, avril, mai, juin, juillet, août, septembre, octobre, novembre, décembre Các mùa trong năm Les saisons de l’année mùa xuân \ nm printemps vào mùa xuân năm ngoái au printemps derniers vào mùa xuân au printemps Đang là mùa xuân. Nous sommes au printemps. mùa hè \ nm été một ngày hè un jour d’été mùa hè năm tới L’été prochain vào mùa hè en été kỳ nghỉ hè vacances d’été Đang là mùa hè. Nous sommes en été. vào mùa hè en l’été mùa thu \ ou \ nm automne Đang là mùa thu. Nous sommes en automne. vào mùa thu en l’automne mùa đông \ nm hiver mùa đông năm ngoái L’hiver dernier mùa đông năm tới L’hiver prochain Đang là mùa đông. Nous sommes en hiver. vào mùa đông en l’hiver Các mùa trong năm mùa xuân, mùa hè, mùa thu, mùa đông Les saisons de l’année le printemps, l’été, l’automne, l’hiver Các bài học tiếng Pháp online liên quan – Cách sử dụng số đếm trong tiếng Pháp Cách sử dụng, vị trí, cách viết và sự nối vần – Cách sử dụng số thứ tự trong tiếng Pháp Danh từ và tính từ chỉ thứ tự Like và chia sẻ cho bạn bè Tags các mùa trong nămcác ngày trong thángcác tháng trong nămcác thứ trong tuầnhọc tiếng Pháphọc tiếng Pháp onlinengày thángngữ pháp tiếng Phápnói về thời gianthời gian You may also like... Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Hãy đồng hành cùng Cap Education - Học Tiếng Pháp Cap France, tổ chức dạy học tiếng pháp uy tín chất lượng nhất hiện nay. Với các khóa học nổi tiếng như Số đếm là bài học khó đối với người học Tiếng Pháp. Tuy nhiên, các bạn đừng quá lo lắng. Học Tiếng Pháp Cap France sẽ giúp các bạn quy tắc để việc nhớ số đếm trở lên dễ dàng hơn. Đối với số đếm từ 1 đến 16 cách duy nhất để nhớ, là chúng ta phải học thuộc lòng. Từ số 17 trở đi chúng ta sẽ có cách ghi nhớ theo quy tắc sau. 17= 10 + 7 dix-sept 18 = 10 + 8 dix-huit 19 = 10 + 9 dix-neuf 20 vingt 30 trente 40 quarante 50 cinquante 60 soixante Đối với số 20, 30, 40, 50, 60 chúng ta lại phải ghi nhớ bằng cách học thuộc lòng. Tuy nhiên các số từ 21 đến 29, 31 đến 39, 41 đến 49, 51 đến 59, 61 đến 69, chúng ta áp dụng quy tắc cộng như trên để học. Ví dụ 21 = 20 + 1 = vingt-et-un 22= 20 + 2 vingt-deux 23=20+3 vingt-trois 24 = 20 + 4 vingt-quatre 25= 20 + 5 vingt-cinq 26 = 20 + 6 vingt-six 27= 20 + 7 vingt-sept 28 = 20 + 8 vingt-huit 29 = 20 + 9 vingt-neuf 31 = 30 + 1 trente-et-un 42 = 40 + 2 quarante deux 53 = 50 + 3 = cinqante-trois 64 = 60 + 4 soixante-quatre Từ 70 trở đi chúng ta lại có quy tắc cộng khác 70 = 60 + 10 soixante-dix 71 = 60 + 11 soixante et onze 72 = 60 +12 soixante-douze 73= 60 + 13 soixante-treize 74= 70 + 14 soixante-quatorze 75= 70 + 15 soixante-quinze 76= 70 + 16 soixante-seize 77= 70 + 17 soixante-dix-sept 78=70 + 18 soixante-dix-huit 79 = 70 + 19 soixante-dix- neuf 80 = 4*20 quatre-vingts 81= 4*20+1 quatre-vingt-un 82 = 4*20+2 quatre-vingt-deux 83 = 4*20+3 quatre-vingt-trois 84 =4*20+4 quatre-vingt-quatre 85 = 4*20+5 quatre-vingt-cinq 86 = 4*20+6 quatre-vingt-six 87 = 4*20+7 quatre-vingt-sept 89 = 4*20+9 quatre-vingt-neuf 90 = 4*20+10 quatre-vingt-dix 91 =4*20+11 quatre-vingt-onze 92 = 4*20+12 quatre-vingt-douze 93 = 4*20+13 quatre-vingt-treize 94 = 4*20+14 quatre-vingt-quatorze 95 = 4*20+15 quatre-vingt-quinze 96 = 4*20+16 quatre-vingt-seize 97 = 4*20+10+7 quatre-vingt-dix-sept 98 = 4*20+10+8 quatre-vingt-dix-huit 99 = 4*20+10+9 quatre-vingt-dix-neuf 100 cent 101= 100 +1 cent un 102= 100 +2 cent deux Hãy luyện tập đếm số từ Zéro đến 100 theo hướng dẫn của Cap Education nha các bạn! Tương tự, từ 200, các bạn ghi nhớ bằng cách cộng lên như cách đếm số trên, dù bất kỳ số nào bạn cũng có thể đọc được chúng. Nếu bạn vẫn còn những câu hỏi chưa trả lời được về bài học tiếng Pháp, cũng như các thông tin liên quan đến du học Pháp, du học Canada, các chương trình định cư Canada, hãy liên hệ để nhận tư vấn trực tiếp từ chuyên viên tư vấn Cap Education qua fanpage Học Tiếng Pháp - Cap France, hoặc email [email protected].Chúng tôi, tổ chức giáo dục Cap Education - Học Tiếng Pháp Cap France, với công ty được đặt ở cả quốc gia Pháp và Canada, đồng hành cùng bạn trong suốt những năm du học. Hãy vào Cap France mỗi ngày để học những bài học tiếng pháp hữu ích bằng cách bấm xem những chuyên mục bên dưới >>> Học Tiếng Pháp Online chuyên mục này giúp bạn học từ vựng, ngữ pháp, luyện nghe, luyện nói, viết chính tả tiếng pháp >>> Kiểm Tra Trình Độ Tiếng Pháp chuyên mục này giúp bạn kiểm tra trình độ tiếng pháp >>> Khóa Học Tiếng Pháp Tại TPHCM chuyên mục này giúp bạn muốn học tiếng pháp chuẩn giọng bản ngữ, dành cho các bạn muốn tiết kiệm thời gian học tiếng Pháp với giảng viên 100% bản ngữ, đây là khóa học duy nhất chỉ có tại Cap France với chi phí ngang bằng với các trung tâm khác chỉ có giảng viên là người Việt. Ngoài ra đối với các bạn mới bắt đầu học mà chưa thể giao tiếp nghe hiểu bài được bằng tiếng Pháp và không giao tiếp tốt được bằng tiếng Anh thì hãy học lớp kết hợp giáo viên Việt và giáo viên Pháp. Khóa học này giúp các bạn bắt đầu học tiếng Pháp dễ dàng hơn vì được học ngữ pháp và luyện viết giáo viên Việt Nam, luyện phát âm và giao tiếp với giáo viên Pháp. Rất nhiều các khóa học từ cơ bản cho người mới bắt đầu đến các khóa nâng cao dành cho ai có nhu cầu du học Pháp. Hãy có sự lựa chọn tốt nhất cho mình. Đừng để mất tiền và thời gian của mình mà không mang lại hiệu quả trong việc học tiếng Pháp. >>> Tự học Tiếng Pháp online miễn phí qua trang youtube HỌC TIẾNG PHÁP NHANH - CAP FRANCE tại đây Chuyên mục giúp bạn học Tiếng Pháp mỗi ngày thông qua các video bài giảng. Tags so dem trong tieng phap, hoc tieng phap o dau, hoc tieng phap online, hoc tieng phap co ban, hoc tieng phap, hoc tieng phap giao tiep

số thứ tự tiếng pháp